Thông số kỹ thuật |
- Quy mô xây dựng: Vĩnh cửu. - Tần suất thiết kế: P = 1%. - Tĩnh không: Khổ giới hạn thông thuyền: Theo phương đứng: H >=7m, Theo phương ngang: B >=50m; Khổ giới hạn đường bộ: H >=4,75m. - Tải trọng thiết kế và các tác động: + Hoạt tải: Hoạt tải xe thiết kế: HL-93; Tải trọng bộ hành: 3x10-3MPa. + Tải trọng gió: Vùng tính gió : Vùng IV. + Hiệu ứng động đất: Vùng chấn động: Cấp 6; Chấn động cực đại: Imax = 7 (MSK-64).
+ Phần xe chạy: 6x3,75m = 22,5m; + Lề bộ hành: 2x3,5m (dải an toàn mỗi bên cách mép làn xe chạy 0,5m); + Dải phân cách: 5,0m (dải an toàn mỗi bên cách mép làn xe chạy 0,5m);
+ Nhịp chính: Nhịp dây văng dài 230m, bố trí một mặt phẳng dây neo với kết cấu nhịp tại giữa dãi phân cách. + Trụ Tháp: Mặt cắt ngang dạng hình chữ V bằng BTCT, nghiêng 12 độ về phía Tây cầu (phía mố S1), cao + 145m, có bố trí sàn vọng cảnh và thang máy. + Nhịp dẫn: Có cấu tạo mặt cắt ngang dạng dầm hộp BTCT DƯL.
+ Mố: Bằng kết cấu BTCT, móng mố là hệ móng cọc khoan nhồi. + Trụ: Bằng kết cấu BTCT, móng trụ là hệ móng cọc khoan nhồi. |
Giới thiệu chung |
Vị trí |
Thông số kỹ thuật |
Hiện trạng cầu cũ |
Báo Cáo Tháng |
Chủ đầu tư |
Tư vấn giám sát |
Đơn vị thi công |
Tiến độ tổng thể |
Tiến độ chi tiết |
Hình ảnh thiết kế |
Video hoạt động |